寿筵 shòu yán

Từ hán việt: 【thọ diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寿筵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 寿

Đọc nhanh: 寿 (thọ diên). Ý nghĩa là: tiệc sinh nhật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寿筵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寿筵 khi là Danh từ

tiệc sinh nhật

birthday banquet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿筵

  • - 拜寿 bàishòu

    - Mừng thọ.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 如何 rúhé 延长 yáncháng 手机 shǒujī de 寿命 shòumìng

    - Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?

  • - 称觞 chēngshāng 祝寿 zhùshòu

    - Nâng cốc chúc thọ.

  • - 祝愿 zhùyuàn 爷爷 yéye 长寿 chángshòu 安康 ānkāng

    - Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.

  • - zhù 健康长寿 jiànkāngchángshòu

    - Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.

  • - 健康 jiànkāng 才能 cáinéng 长寿 chángshòu

    - Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.

  • - 喜欢 xǐhuan 寿司 shòusī

    - Cô ấy không thích sushi.

  • - 经常 jīngcháng 熬夜 áoyè 折寿 zhéshòu

    - Thường xuyên thức đêm dễ giảm tuổi thọ.

  • - 奶奶 nǎinai guò le de 八十 bāshí 寿辰 shòuchén

    - Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.

  • - 今年 jīnnián gěi 爸爸 bàba zhù le 寿 shòu

    - Năm nay tôi chúc thọ bố.

  • - 寿宴 shòuyàn shàng 我们 wǒmen 恭祝 gōngzhù 爷爷 yéye 身体健康 shēntǐjiànkāng 多福 duōfú 多寿 duōshòu

    - Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ

  • - 乾隆 qiánlóng shì 中国 zhōngguó 帝王 dìwáng zhōng 长寿 chángshòu zhě 之一 zhīyī

    - Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.

  • - shì 长寿 chángshòu de 象征 xiàngzhēng

    - Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.

  • - 百寿图 bǎishòutú 贴画 tiēhuà

    - tranh dán tường bách thọ.

  • - 大张 dàzhāng 筵席 yánxí

    - bày đại tiệc

  • - 寿筵 shòuyán

    - tiệc mừng thọ

  • - 万寿无疆 wànshòuwújiāng ( 祝寿 zhùshòu 的话 dehuà )

    - vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).

  • - xìng 寿 shòu

    - Ông ấy họ Thọ.

  • - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 脚下 jiǎoxià 踏着 tàzhe de 就是 jiùshì 万寿山 wànshòushān

    - Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寿筵

Hình ảnh minh họa cho từ 寿筵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寿筵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 寿

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ
    • Nét bút:一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKDI (手大木戈)
    • Bảng mã:U+5BFF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNKM (竹弓大一)
    • Bảng mã:U+7B75
    • Tần suất sử dụng:Trung bình