Đọc nhanh: 宿娼 (tú xướng). Ý nghĩa là: đến thăm một cô gái điếm.
Ý nghĩa của 宿娼 khi là Động từ
✪ đến thăm một cô gái điếm
to visit a prostitute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿娼
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 娼 问题 需要 解决
- Vấn đề gái mại dâm cần được giải quyết.
- 她 以前 是 一名 娼妓
- Cô ấy trước đây là gái mại dâm.
- 你 不过 是 个 给 人渣 做 娼妓 的 律师
- Kẻ kiện tụng đã tự coi mình là kẻ cặn bã thấp nhất.
- 包含 食宿
- Bao gồm tiền ăn ở.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宿娼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿娼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娼›
宿›