宫刑 gōngxíng

Từ hán việt: 【cung hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宫刑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung hình). Ý nghĩa là: cung hình; hoạn; thiến (một nhục hình thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宫刑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宫刑 khi là Danh từ

cung hình; hoạn; thiến (một nhục hình thời xưa)

古代阉割生殖器的残酷肉刑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫刑

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 宫廷政变 gōngtíngzhèngbiàn

    - chính biến cung đình

  • - nèi shǐ 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - guǎ xíng 无比 wúbǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Lăng trì vô cùng đau đớn.

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - 宫颈癌 gōngjǐngái

    - ung thư cổ tử cung

  • - 宫室 gōngshì bēi 房屋 fángwū 低矮 dīǎi

    - nhà cửa lụp xụp

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - 私设 sīshè 刑房 xíngfáng

    - lập phòng hình phạt riêng.

  • - méi 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 关塔那摩 guāntǎnàmó 服刑 fúxíng

    - Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 奥巴马 àobāmǎ huì tōng 白宫 báigōng 马桶 mǎtǒng ma

    - Barack Obama có mở cửa nhà vệ sinh trong nhà trắng không?

  • - 刑事案件 xíngshìànjiàn

    - vụ án hình sự

  • - 大麻 dàmá gōng de 抢劫案 qiǎngjiéàn

    - Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - 受尽 shòujìn 非刑 fēixíng 折磨 zhémó

    - chịu nhục hình

  • - 仙女 xiānnǚ de gōng 美如画 měirúhuà

    - Cung của tiên nữ đẹp như tranh.

  • - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宫刑

Hình ảnh minh họa cho từ 宫刑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宫刑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:JRR (十口口)
    • Bảng mã:U+5BAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao