luán

Từ hán việt: 【loan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loan). Ý nghĩa là: sinh đôi; song sinh. Ví dụ : - 。 con sinh đôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sinh đôi; song sinh

孪生

Ví dụ:
  • - 孪子 luánzǐ

    - con sinh đôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 孪生兄弟 luánshēngxiōngdì

    - anh em sinh đôi.

  • - 我们 wǒmen shì 孪生兄弟 luánshēngxiōngdì

    - Chúng tôi là anh em sinh đôi

  • - 孪子 luánzǐ

    - con sinh đôi.

  • - 孪生子 luánshēngzǐ

    - con sinh đôi.

  • - 异卵 yìluǎn 孪生 luánshēng shì zhǐ 孪生子 luánshēngzǐ shì yóu 两个 liǎnggè 受精卵 shòujīngluǎn 发育 fāyù 而来 érlái de

    - Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孪

Hình ảnh minh họa cho từ 孪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tử 子 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCND (卜金弓木)
    • Bảng mã:U+5B6A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình