嫁娶 jià qǔ

Từ hán việt: 【giá thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嫁娶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá thú). Ý nghĩa là: hôn nhân, lấy, gả cưới; giá thú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嫁娶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嫁娶 khi là Động từ

hôn nhân

marriage

lấy

泛指男女婚事

gả cưới; giá thú

cưới gả; cưới hỏi; cưới xin

结婚的事; 因结婚而产生的夫妻关系

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁娶

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - jià 女儿 nǚér

    - Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.

  • - 朋友 péngyou shàng yuè 刚刚 gānggang 娶妻 qǔqī

    - Bạn của tôi mới cưới vợ tháng trước.

  • - 送妆 sòngzhuāng ( 运送 yùnsòng 嫁妆 jiàzhuang )

    - đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.

  • - ruò 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 男人 nánrén 一定 yídìng huì 苦熬 kǔáo 终生 zhōngshēng

    - Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời

  • - 嫁给 jiàgěi 这个 zhègè 老公 lǎogōng 就算 jiùsuàn dào le 八辈子 bābèizi

    - Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.

  • - 国王 guówáng 宣告 xuāngào 他会 tāhuì 女儿 nǚér 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 王子 wángzǐ

    - Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.

  • - 嫁给 jiàgěi le 一个 yígè 阔少 kuòshào

    - Cô ấy kết hôn với một thiếu gia giàu có.

  • - 择吉 zéjí 迎娶 yíngqǔ

    - chọn ngày lành tháng tốt cưới vợ

  • - 嫁入 jiàrù 豪门 háomén 大户 dàhù

    - Cô ấy gả vào nhà giàu có..

  • - 总是 zǒngshì 嫁祸于人 jiàhuòyúrén

    - Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.

  • - 终于 zhōngyú dào le 心爱 xīnài

    - Cuối cùng anh ấy cũng cưới được người mình yêu.

  • - 肯定 kěndìng 嫁给 jiàgěi 鲍比 bàobǐ · 纳什 nàshí le

    - Tôi đã kết hôn với Bobby Nash!

  • - ér de 还是 háishì 黑人 hēirén 脱衣舞女 tuōyīwǔnǚ diǎo bào le

    - Kết hôn với một vũ nữ thoát y da đen thật tuyệt vời.

  • - jiāng 被迫 bèipò 嫁给 jiàgěi 一位 yīwèi 男性 nánxìng 村民 cūnmín

    - Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng

  • - chū 门子 ménzi ( 出室 chūshì 出嫁 chūjià )

    - đi lấy chồng

  • - 嫁夫 jiàfū 从夫 cóngfū zhǐ 未嫁 wèijià 从父 cóngfù jià 从夫 cóngfū 夫死 fūsǐ 从子 cóngzǐ

    - Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.

  • - 妆奁 zhuānglián ( 嫁妆 jiàzhuang )

    - đồ trang sức của phụ nữ.

  • - le 老小 lǎoxiǎo

    - lấy vợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫁娶

Hình ảnh minh họa cho từ 嫁娶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫁娶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SEV (尸水女)
    • Bảng mã:U+5A36
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ一丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJMO (女十一人)
    • Bảng mã:U+5AC1
    • Tần suất sử dụng:Cao