Từ hán việt: 【đán.đát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đán.đát). Ý nghĩa là: Đát (dùng làm tên người, Đát Kỷ, vợ vua Trụ, thời nhà Thương ở Trung Quốc.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Đát (dùng làm tên người, Đát Kỷ, vợ vua Trụ, thời nhà Thương ở Trung Quốc.)

用于人名,妲已,商纣王的妃子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妲

Hình ảnh minh họa cho từ 妲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dàn
    • Âm hán việt: Đán , Đát
    • Nét bút:フノ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VAM (女日一)
    • Bảng mã:U+59B2
    • Tần suất sử dụng:Thấp