Đọc nhanh: 妖姬 (yêu cơ). Ý nghĩa là: (văn học) vẻ đẹp (thường là của một người hầu gái hoặc vợ lẽ).
Ý nghĩa của 妖姬 khi là Danh từ
✪ (văn học) vẻ đẹp (thường là của một người hầu gái hoặc vợ lẽ)
(literary) beauty (usually of a maid or concubine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖姬
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 此人 透着 妖性
- Người này lộ ra sự gian ác.
- 你 是 维姬 · 哈珀 吗
- Bạn là vicky harper?
- 姬 的 地位 在 宫中 较 低
- Địa vị của tì thiếp trong cung khá thấp.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 她 只 比玛姬 大 一点点
- Cô ấy chỉ già hơn Maggie một chút.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 此 妖 很 可怕
- Yêu quái này rất đáng sợ.
- 她 是 王国 最 受宠 的 姬
- Cô ấy là người con gái được yêu quý nhất vương quốc.
- 妖言惑众
- tà thuyết mê hoặc quần chúng
- 那 行为 很 妖异
- Hành động đó rất quái dị.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 诗人 常 歌颂 美姬 的 优雅
- Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.
- 妖孽
- yêu nghiệt.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妖姬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妖姬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妖›
姬›