Đọc nhanh: 奸宿 (gian tú). Ý nghĩa là: để rèn giũa, cưỡng hiếp.
Ý nghĩa của 奸宿 khi là Động từ
✪ để rèn giũa
to fornicate
✪ cưỡng hiếp
to rape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸宿
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 包含 食宿
- Bao gồm tiền ăn ở.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奸宿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奸宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
宿›