墟墓 xū mù

Từ hán việt: 【khư mộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "墟墓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khư mộ). Ý nghĩa là: Bãi tha ma..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 墟墓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 墟墓 khi là Danh từ

Bãi tha ma.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墟墓

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - 这座 zhèzuò hěn 宁静 níngjìng

    - Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

  • - 现在 xiànzài 无法 wúfǎ bèi 安葬 ānzàng zài 犹太 yóutài 墓园 mùyuán le

    - Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!

  • - 墓葬群 mùzàngqún

    - khu mộ; nhóm mộ.

  • - zuì 后悔 hòuhuǐ de shì 那座 nàzuò 坟墓 fénmù de 挖掘 wājué

    - Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy

  • - 荒地 huāngdì shàng zhǐ shèng 废墟 fèixū

    - Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.

  • - 那些 nèixiē 死去 sǐqù de 战士 zhànshì bèi 埋葬 máizàng zài 坟墓 fénmù

    - Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.

  • - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 环抱 huánbào 陵墓 língmù

    - tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.

  • - 拜访 bàifǎng le 祖先 zǔxiān de 陵墓 língmù

    - Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.

  • - zài 坟墓 fénmù qián 默默 mòmò 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.

  • - 我们 wǒmen zài 丘墓 qiūmù 旁边 pángbiān 祈祷 qídǎo

    - Chúng tôi cầu nguyện bên cạnh mộ.

  • - 我们 wǒmen 拜访 bàifǎng 祖先 zǔxiān de 坟墓 fénmù

    - Chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên.

  • - 清明 qīngmíng 扫墓 sǎomù

    - thanh minh tảo mộ.

  • - 烈士墓 lièshìmù 参谒 cānyè

    - đến viếng mồ liệt sĩ.

  • - 这座 zhèzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo zhǐ 剩下 shèngxià 几处 jǐchù 废墟 fèixū

    - Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.

  • - 墓碑 mùbēi shàng de 字迹 zìjì 模糊不清 móhubùqīng

    - Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.

  • - 墓碑 mùbēi shàng de 文字 wénzì 严重 yánzhòng 磨损 mósǔn 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."

  • - 墓碣 mùjié

    - bia mộ.

  • - zhù zài 这个 zhègè

    - Tôi sống ở ngôi làng này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 墟墓

Hình ảnh minh họa cho từ 墟墓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墟墓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKG (廿日大土)
    • Bảng mã:U+5893
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:一丨一丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYPM (土卜心一)
    • Bảng mã:U+589F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình