填土填平 tián tǔ tián píng

Từ hán việt: 【điền thổ điền bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "填土填平" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền thổ điền bình). Ý nghĩa là: lấp đất san bằng (Máy móc trong xây dựng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 填土填平 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 填土填平 khi là Danh từ

lấp đất san bằng (Máy móc trong xây dựng)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填土填平

  • - 填塞 tiánsāi 洞隙 dòngxì

    - lấp đầy lổ hở.

  • - 欲壑难填 yùhènántián

    - lòng tham không đáy

  • - 填写表格 tiánxiěbiǎogé 时请 shíqǐng 小心 xiǎoxīn

    - Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.

  • - qǐng 填写 tiánxiě 这份 zhèfèn 问卷 wènjuàn

    - Xin hãy điền vào bảng khảo sát này.

  • - 填写 tiánxiě le 调查 diàochá 问卷 wènjuàn

    - Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.

  • - xuē nǎo 填沟 tiángōu

    - san gò lấp rãnh.

  • - zài wán 填字游戏 tiánzìyóuxì ma

    - Cô ấy có ô chữ dưới đó?

  • - 填补空白 tiánbǔkòngbái

    - bù vào chỗ trống

  • - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

  • - yòng 泡沫 pàomò 填满 tiánmǎn 门框 ménkuàng de 缝隙 fèngxì

    - Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.

  • - 泥土 nítǔ 填满 tiánmǎn 花盆 huāpén de 缝隙 fèngxì

    - Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.

  • - 回填土 huítiántǔ

    - lấp đất lại

  • - 平治 píngzhì 水土 shuǐtǔ

    - cải tạo đất đai và nước.

  • - 平整土地 píngzhěngtǔdì

    - san bằng đồng ruộng.

  • - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • - qǐng 填写 tiánxiě de 籍贯 jíguàn

    - Vui lòng điền quê quán của bạn.

  • - 被子 bèizi 填充 tiánchōng

    - Chăn được nhồi lông vũ.

  • - 填空补缺 tiánkòngbǔquē

    - Lấp chỗ trống.

  • - 填补 tiánbǔ 缺额 quēé

    - bổ sung chỗ khuyết

  • - 对于 duìyú 他们 tāmen 枪杀无辜 qiāngshāwúgū 平民 píngmín 人们 rénmen 感到 gǎndào 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 填土填平

Hình ảnh minh họa cho từ 填土填平

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填土填平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao