Đọc nhanh: 塔尾树鹊 (tháp vĩ thụ thước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) treepie đuôi cóc (Temnurus temnurus).
Ý nghĩa của 塔尾树鹊 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) treepie đuôi cóc (Temnurus temnurus)
(bird species of China) ratchet-tailed treepie (Temnurus temnurus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塔尾树鹊
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塔尾树鹊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塔尾树鹊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塔›
尾›
树›
鹊›