Đọc nhanh: 堵断 (đổ đoạn). Ý nghĩa là: bít.
Ý nghĩa của 堵断 khi là Động từ
✪ bít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵断
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堵断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堵断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堵›
断›