sào

Từ hán việt: 【tảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo). Ý nghĩa là: bỏ kè (bỏ cành cây, bao đất đá xuống bờ sông để bảo vệ đê), đập ngăn nước kè.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bỏ kè (bỏ cành cây, bao đất đá xuống bờ sông để bảo vệ đê)

把树枝、秫秸、石头等用绳子捆紧做成的圆柱形的东西从前治理黄河时用它保护堤岸防水冲刷

đập ngăn nước kè

用许多埽做成的水工建筑物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 埽

Hình ảnh minh họa cho từ 埽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GSMB (土尸一月)
    • Bảng mã:U+57FD
    • Tần suất sử dụng:Thấp