Đọc nhanh: 垫补 (điếm bổ). Ý nghĩa là: giật nóng; vay tạm, ăn điểm tâm; ăn lót dạ; lót lòng.
Ý nghĩa của 垫补 khi là Động từ
✪ giật nóng; vay tạm
钱不够用时暂时挪用别的款项或借用别人的钱
✪ ăn điểm tâm; ăn lót dạ; lót lòng
吃点心;点补
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫补
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 打补丁
- vá
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 我们 需要 安排 英语 补课
- Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垫补
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垫补 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
补›