Đọc nhanh: 垫枕 (điếm chẩm). Ý nghĩa là: gối dài gối ống gối ôm.
Ý nghĩa của 垫枕 khi là Danh từ
✪ gối dài gối ống gối ôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫枕
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 我 垫 了 这个 月 的 工资
- Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 有 了 工作 , 他 能 安枕 而 睡
- Có công việc, anh ấy có thể ngủ ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垫枕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垫枕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
枕›