Từ hán việt: 【ô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ô). Ý nghĩa là: bay; cái bay, trét hồ; tô hồ; tô tường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bay; cái bay

泥瓦工人用的抹子

trét hồ; tô hồ; tô tường

抹墙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圬

Hình ảnh minh họa cho từ 圬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ô
    • Nét bút:一丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMMS (土一一尸)
    • Bảng mã:U+572C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp