Đọc nhanh: 图标 (đồ tiêu). Ý nghĩa là: Biểu tượng (item), logo.
Ý nghĩa của 图标 khi là Danh từ
✪ Biểu tượng (item), logo
图标是图纸标题栏的简称。图标的作用是表示本张图纸的类别、图名、项目名称、图纸编号等,以便从图纸目录中能迅速查找到所需要的图纸。图标的内容包括:(1)工程名称。指建设项目(或建设单位)名称,如“××化肥厂”。(2)工程项目。指本工程中的单位工程名称,如“硫胺车间”。(3)图名。主要表明本张图纸的主要内容,如“底层平面图”、“标准层平面图”等。(4)设计号。指设计部门对该工程的编号。(5)图别。表明本张图纸所属的专业类别,如“建施”、“结施”等。(6)图号:指本张图纸在其属一类专业图纸中的编号,用阿拉伯数字编排。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图标
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 弘图
- ý đồ lớn
- 绘图
- vẽ bản đồ
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 盖 图章
- đóng dấu
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 你 在 地图 上 标出 了 他 的 所在地
- Bạn đã có một bản đồ với vị trí của anh ấy được khoanh tròn trên đó.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 他 注释 了 这幅 地图 上 的 标记
- Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
标›