Đọc nhanh: 回车 (hồi xa). Ý nghĩa là: enter (phím máy tính).
Ý nghĩa của 回车 khi là Danh từ
✪ enter (phím máy tính)
enter (computer key)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回车
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 回 空车
- về xe không
- 回程 车
- chuyến xe về.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 请 把 车 倒回去
- Xin hãy lùi xe trở lại.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 我开 空车 回来 了
- Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.
- 他 驾车 送 我 回家
- Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 赶不上 车 , 大不了 走 回去 就是 了
- nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.
- 他 宁愿 走路 回家 , 也 不 打车
- Anh ấy thà đi bộ về nhà chứ không bắt taxi.
- 路远 也 不要紧 , 我们 派车 送 你 回去
- đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.
- 他 常常 坐车 回家
- Anh ấy thường đi xe về nhà.
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
- 他 住 在 市郊 , 回家 要 转 两次 车
- anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.
- 我 买好 了 回家 的 车票
- Tôi đã mua vé xe về nhà.
- 火车站 来回 要 四十分钟
- Đi đến ga tàu và về mất bốn mươi phút.
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
车›