kǎi

Từ hán việt: 【khái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái). Ý nghĩa là: Tương đương tiếng Quan Thoại: [de], hạt sở hữu (tiếng Quảng Đông).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

Tương đương tiếng Quan Thoại: 的 [de]

Mandarin equivalent: 的 [de]

hạt sở hữu (tiếng Quảng Đông)

possessive particle (Cantonese)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘅

Hình ảnh minh họa cho từ 嘅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Gě , Kǎi
    • Âm hán việt: Khái
    • Nét bút:丨フ一フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAIU (口日戈山)
    • Bảng mã:U+5605
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp