huáng

Từ hán việt: 【hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: vang rền (tiếng chuông, trống), oe oe; oa oa (tiếng trẻ khóc). Ví dụ : - chuông trống vang rền

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

vang rền (tiếng chuông, trống)

(喤喤) 形容钟鼓声大而和谐

Ví dụ:
  • - 钟鼓 zhōnggǔ huáng

    - chuông trống vang rền

oe oe; oa oa (tiếng trẻ khóc)

形容小儿啼哭声洪亮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 钟鼓 zhōnggǔ huáng

    - chuông trống vang rền

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喤

Hình ảnh minh họa cho từ 喤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ