Từ hán việt: 【mạ.mạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạ.mạch). Ý nghĩa là: từ dùng dịch âm, mím; như "mím môi" mỉm; như "mỉm cười", nhãn hiệu; nhãn mác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

từ dùng dịch âm

译音字

mím; như "mím môi" mỉm; như "mỉm cười"

Ý nghĩa của khi là Từ điển

nhãn hiệu; nhãn mác

商标

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tóu 清楚 qīngchu huì 导致 dǎozhì 混淆 hùnxiáo

    - Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.

  • - qǐng 检查 jiǎnchá 箱子 xiāngzi de tóu

    - Vui lòng kiểm tra ký hiệu trên thùng hàng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唛

Hình ảnh minh họa cho từ 唛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Mà , Mài
    • Âm hán việt: Mạ , Mạch
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQME (口手一水)
    • Bảng mã:U+551B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp