哕哕 huì huì

Từ hán việt: 【uyết uyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哕哕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uyết uyết). Ý nghĩa là: leng keng (tiếng chuông).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哕哕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 哕哕 khi là Từ tượng thanh

leng keng (tiếng chuông)

铃声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哕哕

  • - gàn huì

    - nôn khan

  • - huì de 一声 yīshēng le

    - oẹ một tiếng đã nôn ra rồi.

  • - gāng chī 完药 wányào dōu huì 出来 chūlái le

    - vừa uống thuốc xong, đã nôn cả ra rồi.

  • - 闻到 wéndào 汽油味 qìyóuwèi jiù gàn huì

    - Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哕哕

Hình ảnh minh họa cho từ 哕哕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哕哕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì , Yuě
    • Âm hán việt: Hối , Uyết , Uế
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUNI (口山弓戈)
    • Bảng mã:U+54D5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp