Đọc nhanh: 吴镇宇 (ngô trấn vũ). Ý nghĩa là: Francis Ng Chun-Yu (1961-), diễn viên Hồng Kông.
Ý nghĩa của 吴镇宇 khi là Danh từ
✪ Francis Ng Chun-Yu (1961-), diễn viên Hồng Kông
Francis Ng Chun-Yu (1961-), Hong Kong actor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴镇宇
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 歌声 响彻 天宇
- tiếng hát vang dội bầu trời
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 宇宙 中有 很多 星星
- Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 声震 屋宇
- tiếng động rung chuyển cả nhà
- 屋宇 邃 密
- chiều sâu của gian nhà.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 吴 位于 长江流域
- Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吴镇宇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吴镇宇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吴›
宇›
镇›