Đọc nhanh: 发来发来 (phát lai phát lai). Ý nghĩa là: Gửi đi gửi đi.
Ý nghĩa của 发来发来 khi là Động từ
✪ Gửi đi gửi đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发来发来
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 戴 束发 带 的 又 来 了
- Đây lại là băng đô.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 他 头上 的 头发 越来越 兀
- Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.
- 把 头发 绾 起来
- búi tóc lại.
- 她 的 男朋友 把 她 的 头发 束 起来
- Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.
- 我 的 白发 越来越 多 了
- Tóc bạc của tôi ngày càng nhiều.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 现代 建筑 越来越 发达
- Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.
- 近年来 发展 迅速
- Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发来发来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发来发来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
来›