Đọc nhanh: 发令枪 (phát lệnh thương). Ý nghĩa là: súng lệnh; súng tín hiệu.
Ý nghĩa của 发令枪 khi là Danh từ
✪ súng lệnh; súng tín hiệu
径赛、游泳比赛等开始时,用来发出声音信号的器械,形状像手枪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发令枪
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 发令枪
- súng phát tín hiệu; súng lệnh.
- 发出 通令
- phát lệnh chung; ra lệnh.
- 令人发指
- làm người khác giận sôi lên
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 战士 把 枪支 擦 得 精光 发亮
- các chiến sĩ chùi súng sạch bóng.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 发生 了 一起 枪击案
- Có một vụ nổ súng.
- 政府 发布 了 紧急命令
- Chính phủ đã ban hành lệnh khẩn cấp.
- 司令 在 会上 发表 讲话
- Chỉ huy đã phát biểu tại cuộc họp.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 接到 命令 , 当即 出发
- nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.
- 经理 命令 他们 马上 出发
- Giám đốc ra lệnh cho họ xuất phát ngay lập tức.
- 她 的 声音 令 我 头皮发麻 。 我 每次 从 这里 过 , 都 头皮发麻
- Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发令枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发令枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
发›
枪›