发令枪 fālìngqiāng

Từ hán việt: 【phát lệnh thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发令枪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát lệnh thương). Ý nghĩa là: súng lệnh; súng tín hiệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发令枪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发令枪 khi là Danh từ

súng lệnh; súng tín hiệu

径赛、游泳比赛等开始时,用来发出声音信号的器械,形状像手枪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发令枪

  • - 发布 fābù 号令 hàolìng

    - phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.

  • - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 立即 lìjí 出发 chūfā

    - Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.

  • - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 他们 tāmen 立刻 lìkè 出发 chūfā

    - Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.

  • - 哨兵 shàobīng 奉命 fèngmìng 发现 fāxiàn yǒu 动静 dòngjìng jiù 立即 lìjí 开枪 kāiqiāng

    - Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.

  • - 发令枪 fālìngqiāng

    - súng phát tín hiệu; súng lệnh.

  • - 发出 fāchū 通令 tōnglìng

    - phát lệnh chung; ra lệnh.

  • - 令人发指 lìngrénfàzhǐ

    - làm người khác giận sôi lên

  • - 发令 fālìng 开火 kāihuǒ

    - phát súng khai trận; ra lệnh bắn.

  • - 战士 zhànshì 枪支 qiāngzhī 精光 jīngguāng 发亮 fāliàng

    - các chiến sĩ chùi súng sạch bóng.

  • - 枪法 qiāngfǎ 高明 gāomíng 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.

  • - 傍晚 bàngwǎn 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 当夜 dàngyè jiù 出发 chūfā le

    - chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.

  • - 电子枪 diànzǐqiāng 发射 fāshè hěn 精准 jīngzhǔn

    - Súng điện tử bắn rất chính xác.

  • - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • - 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 枪击案 qiāngjīàn

    - Có một vụ nổ súng.

  • - 政府 zhèngfǔ 发布 fābù le 紧急命令 jǐnjímìnglìng

    - Chính phủ đã ban hành lệnh khẩn cấp.

  • - 司令 sīlìng zài 会上 huìshàng 发表 fābiǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Chỉ huy đã phát biểu tại cuộc họp.

  • - 处理 chǔlǐ zhè lèi 案件 ànjiàn de 常规 chángguī 做法 zuòfǎ shì 请求 qǐngqiú 法院 fǎyuàn 发出 fāchū 指令 zhǐlìng

    - Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.

  • - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 当即 dāngjí 出发 chūfā

    - nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.

  • - 经理 jīnglǐ 命令 mìnglìng 他们 tāmen 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Giám đốc ra lệnh cho họ xuất phát ngay lập tức.

  • - de 声音 shēngyīn lìng 头皮发麻 tóupífāmá 每次 měicì cóng 这里 zhèlǐ guò dōu 头皮发麻 tóupífāmá

    - Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发令枪

Hình ảnh minh họa cho từ 发令枪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发令枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao