Đọc nhanh: 双簧 (song hoàng). Ý nghĩa là: Song Hoàng; hai bè (hát đôi,một người biểu diễn động tác, người kia ở bên trong sân khấu hát hoặc nói), giật dây; điều khiển từ xa; nhiếp chính sau rèm.
Ý nghĩa của 双簧 khi là Danh từ
✪ Song Hoàng; hai bè (hát đôi,một người biểu diễn động tác, người kia ở bên trong sân khấu hát hoặc nói)
曲艺的一种,一人表演动作,一人藏在后面或说或唱,互相配合
✪ giật dây; điều khiển từ xa; nhiếp chính sau rèm
比喻一方出面、一方背后操纵的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双簧
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 双边会谈
- hội đàm song phương.
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 那 是 你 的 双肩包 吗 ?
- Đó có phải là ba lô của bạn không?
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 我 发现 了 我 是 双性恋
- Tôi nhận ra rằng mình là người song tính.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双簧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双簧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
簧›