Đọc nhanh: 双响 (song hưởng). Ý nghĩa là: pháo nổ hai lần; pháo kép.
Ý nghĩa của 双响 khi là Danh từ
✪ pháo nổ hai lần; pháo kép
(双响儿) 一种爆竹,火药分装两截,点燃下截后发一声,升到空中后上截爆炸,又发一声有的地区也叫二踢脚或两响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双响
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 歌声 响亮
- tiếng hát vang dội.
- 歌声 响彻 天宇
- tiếng hát vang dội bầu trời
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 窗外 响起 了 鸟鸣
- Tiếng chim hót vang lên bên ngoài cửa sổ.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 枪声 呯 的 一声 响起
- Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双响
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
响›