化品 huà pǐn

Từ hán việt: 【hoá phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "化品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá phẩm). Ý nghĩa là: Vật chế tạo bằng các nguyên tắc Hoá học..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 化品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 化品 khi là Danh từ

Vật chế tạo bằng các nguyên tắc Hoá học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化品

  • - 样品 yàngpǐn 正在 zhèngzài 化验 huàyàn

    - Mẫu đang được xét nghiệm.

  • - 公式化 gōngshìhuà 概念化 gàiniànhuà de 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.

  • - kàn 化妆品 huàzhuāngpǐn de 成分 chéngfèn

    - Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.

  • - 我们 wǒmen yào 检查 jiǎnchá 化妆品 huàzhuāngpǐn de 成分 chéngfèn

    - Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.

  • - 化学 huàxué 制品 zhìpǐn

    - sản phẩm hoá học

  • - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • - 这种 zhèzhǒng 化学 huàxué 制品 zhìpǐn zài 工业 gōngyè shàng 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

  • - 化妆品 huàzhuāngpǐn 销售员 xiāoshòuyuán

    - nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.

  • - 他用 tāyòng de 化学品 huàxuépǐn shì 有毒 yǒudú de

    - Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.

  • - 所以 suǒyǐ 真珠 zhēnzhū zhì de 厚度 hòudù jiù xiàng 脸上 liǎnshàng 化妆品 huàzhuāngpǐn 不久 bùjiǔ jiù huì báo le

    - Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.

  • - 代购 dàigòu 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - mua hộ đồ mỹ phẩm.

  • - de 文化 wénhuà 品位 pǐnwèi hěn 独特 dútè

    - Phẩm chất văn hóa của cô ấy rất độc đáo.

  • - zài 网络 wǎngluò shàng jiǎ 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Cô ấy buôn bán mỹ phẩm trên mạng.

  • - 有些 yǒuxiē 品种 pǐnzhǒng de 狗尾巴 gǒuwěibā 只有 zhǐyǒu 退化 tuìhuà de 部分 bùfèn

    - Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.

  • - yòng 过度 guòdù 化妆品 huàzhuāngpǐn duì de 皮肤 pífū 造成 zàochéng le 伤害 shānghài

    - Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.

  • - lín zuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mica có thể làm mỹ phẩm.

  • - 这个 zhègè 柜台 guìtái 专门 zhuānmén mài 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.

  • - 这种 zhèzhǒng 牌子 páizi de 化妆品 huàzhuāngpǐn 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Thương hiệu mỹ phẩm này có chất lượng tốt.

  • - 化学品 huàxuépǐn 泄漏 xièlòu 污染 wūrǎn le 土壤 tǔrǎng

    - Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Tôi đã mua một số đồ trang điểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 化品

Hình ảnh minh họa cho từ 化品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao