Đọc nhanh: 包背装 (bao bối trang). Ý nghĩa là: đóng bọc gáy (đóng sách).
Ý nghĩa của 包背装 khi là Danh từ
✪ đóng bọc gáy (đóng sách)
图书装订法的一种,书页用线或纸捻装订成册,用厚纸或绫绢等包背粘连,纸捻和线不外露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包背装
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
- 她 敞着 背包
- Cô ấy mở balo ra.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 背包 里 有 一瓶 水
- Trong ba lô có một chai nước.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 她 正在 包装 礼物
- Cô ấy đang gói quà.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包背装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包背装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
背›
装›