Đọc nhanh: 力臂 (lực tí). Ý nghĩa là: cánh tay đòn (nghĩa là khoảng cách vuông góc từ điểm tựa đến đường sức).
Ý nghĩa của 力臂 khi là Danh từ
✪ cánh tay đòn (nghĩa là khoảng cách vuông góc từ điểm tựa đến đường sức)
lever arm (i.e. perpendicular distance from the fulcrum to the line of force)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力臂
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 助 你 一臂之力
- giúp anh một tay
- 她 的 手臂 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 他 是 我 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tôi.
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力臂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力臂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
臂›