xié

Từ hán việt: 【hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp). Ý nghĩa là: nỗ lực không ngừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nỗ lực không ngừng

unending exertion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劦

Hình ảnh minh họa cho từ 劦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè , Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:フノフノフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSKSS (大尸大尸尸)
    • Bảng mã:U+52A6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp