lóu

Từ hán việt: 【lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâu). Ý nghĩa là: cống dưới đê; cống xuyên qua đê. Ví dụ : - 。 cửa cống.. - 。 miệng cống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cống dưới đê; cống xuyên qua đê

堤坝下面排水、灌水的口子; 横穿河堤的水道

Ví dụ:
  • - lóu kǒu

    - cửa cống.

  • - lóu zuǐ

    - miệng cống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lóu kǒu

    - cửa cống.

  • - lóu zuǐ

    - miệng cống.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剅

Hình ảnh minh họa cho từ 剅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ