chǔ

Từ hán việt: 【xứ.xử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xứ.xử). Ý nghĩa là: xứ; như "xứ trưởng (đứng đầu văn phòng); nhân sự xứ (nhân viên)" xử; như "xử sự; xử lí" Nguyên là chữ xứ ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xứ; như "xứ trưởng (đứng đầu văn phòng); nhân sự xứ (nhân viên)" xử; như "xử sự; xử lí" Nguyên là chữ xứ 處.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 処

Hình ảnh minh họa cho từ 処

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 処 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù , Jù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEHN (竹水竹弓)
    • Bảng mã:U+51E6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp