píng

Từ hán việt: 【bằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng). Ý nghĩa là: bằng; như "bằng chứng" § Cũng như chữ . § Tục mượn dùng như chữ bằng ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Liên từ

bằng; như "bằng chứng" § Cũng như chữ 凭. § Tục mượn dùng như chữ bằng 憑.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凴

Hình ảnh minh họa cho từ 凴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ