Đọc nhanh: 冲扩 (xung khuếch). Ý nghĩa là: phóng to; rửa lớn (hình).
Ý nghĩa của 冲扩 khi là Động từ
✪ phóng to; rửa lớn (hình)
指照相中的冲洗扩印
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲扩
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 韶山冲
- thung lũng Triều Sơn.
- 扩充 设备
- tăng thêm thiết bị.
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
- 那片 冲 很 美
- Bình nguyên đó rất đẹp.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲扩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲扩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
扩›