shēn

Từ hán việt: 【sân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sân). Ý nghĩa là: để thăng tiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

để thăng tiến

to advance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兟

Hình ảnh minh họa cho từ 兟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+10 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Sân
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUHGU (竹山竹土山)
    • Bảng mã:U+515F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp