xuān

Từ hán việt: 【huyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyên). Ý nghĩa là: cử chỉ tuỳ tiện; gặp đâu nói đấy, tinh ranh; thông minh láu cá, hành động tuỳ tiện. Ví dụ : - khinh bạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cử chỉ tuỳ tiện; gặp đâu nói đấy

轻浮

Ví dụ:
  • - xuān báo

    - khinh bạc

tinh ranh; thông minh láu cá

慧黠

hành động tuỳ tiện

言语举动随便, 不严肃不庄重

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xuān báo

    - khinh bạc

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 儇

Hình ảnh minh họa cho từ 儇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWLV (人田中女)
    • Bảng mã:U+5107
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp