qiú

Từ hán việt: 【cầu.cừu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu.cừu). Ý nghĩa là: dân tộc Cầu (tên gọi cũ của dân tộc thiểu số Độc Long, Trung Quốc), ngoan ngoãn; ngoan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dân tộc Cầu (tên gọi cũ của dân tộc thiểu số Độc Long, Trung Quốc)

俅人,中国少数民族'独龙族'的旧称

ngoan ngoãn; ngoan

俅俅:恭顺的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俅

Hình ảnh minh họa cho từ 俅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIJE (人戈十水)
    • Bảng mã:U+4FC5
    • Tần suất sử dụng:Thấp