Đọc nhanh: 侧锋 (trắc phong). Ý nghĩa là: tấn công xiên (chuyển động bàn chải trong tranh).
Ý nghĩa của 侧锋 khi là Động từ
✪ tấn công xiên (chuyển động bàn chải trong tranh)
oblique attack (brush movement in painting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧锋
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 右边锋
- hữu biên
- 左边锋
- tả biên
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 西侧 公路
- Đường cao tốc phía Tây.
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
- 这块 玻璃 非常 锋利
- Mảnh kính này rất sắc bén.
- 那 把 戈 很 锋利
- Cây giáo đó rất sắc.
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 那 把 矢 很 锋利
- Cái mũi tên đó rất sắc bén.
- 那 把 戟 十分 锋利
- Cái kích kia rất sắc bén.
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
锋›