móu

Từ hán việt: 【mâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mâu). Ý nghĩa là: ngang nhau; bằng nhau. Ví dụ : - 。 ngang nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngang nhau; bằng nhau

相等;齐

Ví dụ:
  • - 相侔 xiāngmóu

    - ngang nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 相侔 xiāngmóu

    - ngang nhau.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侔

Hình ảnh minh họa cho từ 侔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mâu
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIHQ (人戈竹手)
    • Bảng mã:U+4F94
    • Tần suất sử dụng:Thấp