Đọc nhanh: 主材 (chủ tài). Ý nghĩa là: vật liệu chính hoặc vật liệu chính (kỹ thuật).
Ý nghĩa của 主材 khi là Danh từ
✪ vật liệu chính hoặc vật liệu chính (kỹ thuật)
principal or main material (engineering)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主材
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 菲材
- tài mọn
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
材›