kǎo

Từ hán việt: 【khảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo). Ý nghĩa là: thành phần "hơi thở " hoặc "thở dài" trong ký tự Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thành phần "hơi thở " hoặc "thở dài" trong ký tự Trung Quốc

"breath" or "sigh" component in Chinese characters

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丂

Hình ảnh minh họa cho từ 丂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǎo , Qiǎo , Yú
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Giả tá
    • Thương hiệt:MVS (一女尸)
    • Bảng mã:U+4E02
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp