gǔn

Từ hán việt: 【cổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổn). Ý nghĩa là: Bộ Cổn () nghĩa là "nét sổ" (cũng gọi là Côn mang nghĩa là "cái gậy").

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Bộ Cổn (丨) nghĩa là "nét sổ" (cũng gọi là Côn mang nghĩa là "cái gậy")

字义是指上下管通的样子。也用作与汉字部首

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丨

Hình ảnh minh họa cho từ 丨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Shù
    • Âm hán việt: Cổn
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:XL (重中)
    • Bảng mã:U+4E28
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp