- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
- Pinyin:
Sì
- Âm hán việt:
Dĩ
Tỉ
Tỷ
- Nét bút:丶丶一フ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡巳
- Thương hiệt:ERU (水口山)
- Bảng mã:U+6C5C
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 汜
Ý nghĩa của từ 汜 theo âm hán việt
汜 là gì? 汜 (Dĩ, Tỉ, Tỷ). Bộ Thuỷ 水 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶丶一フ一フ). Ý nghĩa là: 2. sông Tỷ, Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về dòng chính, Dòng nước không lưu thông, Bờ nước, bến sông, Sông “Tỉ”. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dòng nước đã rẽ ngang lại chảy về chỗ cũ
- 2. sông Tỷ
Từ điển Thiều Chửu
- Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về chỗ cũ gọi là tỉ.
- Sông Tỉ. Tục quen đọc là chữ dĩ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về dòng chính
* Dòng nước không lưu thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về dòng chính
* Dòng nước không lưu thông
Từ điển phổ thông
- 1. dòng nước đã rẽ ngang lại chảy về chỗ cũ
- 2. sông Tỷ
Từ điển Thiều Chửu
- Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về chỗ cũ gọi là tỉ.
- Sông Tỉ. Tục quen đọc là chữ dĩ.
Từ ghép với 汜