• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Nhân (Nhân Đứng) (亻) Thi (尸)

  • Pinyin: Chán
  • Âm hán việt: Sàn Sạn
  • Nét bút:ノ丨フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻孱
  • Thương hiệt:OSND (人尸弓木)
  • Bảng mã:U+50DD
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 僝

  • Cách viết khác

    𠊩 𢢁

Ý nghĩa của từ 僝 theo âm hán việt

僝 là gì? (Sàn, Sạn). Bộ Nhân (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Nêu tỏ, hiển hiện, § Xem “sàn sậu” , Đủ, hoàn bị, Nêu tỏ., Nêu tỏ, hiển hiện. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nêu tỏ, nêu rõ
  • 2. (xem: sàn sậu 僝僽)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nêu tỏ, hiển hiện
* § Xem “sàn sậu”
Tính từ
* Đủ, hoàn bị

Từ điển Thiều Chửu

  • Nêu tỏ.
  • Một âm là sàn, sàn sậu lời mắng rất tệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 僝僽

- sàn sậu [chánzhòu] (văn) a. Phiền não, tiều tuỵ; b. Khổ sở; c. Trách móc; d. Tiêu khiển, giải sầu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nêu tỏ, hiển hiện
* § Xem “sàn sậu”
Tính từ
* Đủ, hoàn bị

Từ điển Thiều Chửu

  • Nêu tỏ.
  • Một âm là sàn, sàn sậu lời mắng rất tệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 僝僽

- sàn sậu [chánzhòu] (văn) a. Phiền não, tiều tuỵ; b. Khổ sở; c. Trách móc; d. Tiêu khiển, giải sầu.

Từ ghép với 僝