zàn
volume volume

Từ hán việt: 【tạm.trạm】

Đọc nhanh: (tạm.trạm). Ý nghĩa là: khắc; chạm (trên đá hoặc vàng bạc), cái đục; dao chạm. Ví dụ : - 錾花 chạm hoa. - 錾字 khắc chữ. - 錾金 chạm vàng

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. khắc; chạm (trên đá hoặc vàng bạc)

在砖石上凿;在金银上刻

Ví dụ:
  • volume volume

    - zàn huā

    - chạm hoa

  • volume volume

    - zàn

    - khắc chữ

  • volume volume

    - zàn jīn

    - chạm vàng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cái đục; dao chạm

錾子;錾刀

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zàn

    - khắc chữ

  • volume volume

    - zàn huā

    - chạm hoa

  • volume volume

    - zàn jīn

    - chạm vàng

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Trạm , Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLC (大中金)
    • Bảng mã:U+933E
    • Tần suất sử dụng:Thấp