xuán
volume volume

Từ hán việt: 【_】

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: màu ngọc bích, đá quý (như ngọc bích). Ví dụ : - 这块玉是玹色。 Miếng ngọc này có màu ngọc bích.. - 她戴着玹色的项链。 Cô ấy đeo dây chuyền màu ngọc bích.. - 我喜欢玹色的玉佩。 Tôi thích miếng ngọc màu ngọc bích.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. màu ngọc bích

玉色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 玉是 yùshì xuán

    - Miếng ngọc này có màu ngọc bích.

  • volume volume

    - dài zhe xuán de 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền màu ngọc bích.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan xuán de 玉佩 yùpèi

    - Tôi thích miếng ngọc màu ngọc bích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đá quý (như ngọc bích)

宝石(如玉)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 许多 xǔduō xuán

    - Anh ấy sưu tầm nhiều đá quý.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài xuán 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Viên đá quý này rất đẹp.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan xuán

    - Tôi rất thích đá quý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dài zhe xuán de 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền màu ngọc bích.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 许多 xǔduō xuán

    - Anh ấy sưu tầm nhiều đá quý.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 玉是 yùshì xuán

    - Miếng ngọc này có màu ngọc bích.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan xuán de 玉佩 yùpèi

    - Tôi thích miếng ngọc màu ngọc bích.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài xuán 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Viên đá quý này rất đẹp.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan xuán

    - Tôi rất thích đá quý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ