volume volume

Từ hán việt: 【tiết】

Đọc nhanh: (tiết). Ý nghĩa là: vắt; chắt; gạn; gạn lọc, vuốt; như "vuốt ve" vọt; như "nước vọt ra" xế; như "xế can (gạn ho khô)", gạn lấy. Ví dụ : - 把汤滗出去 chắt nước canh ra

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vắt; chắt; gạn; gạn lọc

挡住渣滓或泡着的东西,把液体倒出

Ví dụ:
  • volume volume

    - tāng 出去 chūqù

    - chắt nước canh ra

✪ 2. vuốt; như "vuốt ve" vọt; như "nước vọt ra" xế; như "xế can (gạn ho khô)"

✪ 3. gạn lấy

挡着渣滓或泡着的东西, 把液体倒出

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - tāng 出去 chūqù

    - chắt nước canh ra

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết
    • Nét bút:丶丶一ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHU (水竹竹山)
    • Bảng mã:U+6ED7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp