shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ】

Đọc nhanh: (thuỷ). Ý nghĩa là: thủy; nước (thủy binh; đường thủy). Ví dụ : - 氺是生命之源。 Nước là nguồn gốc của sự sống.. - 氺里有小鱼儿。 Trong nước có cá nhỏ.. - 氺清澈能见底。 Nước trong có thể thấy đáy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thủy; nước (thủy binh; đường thủy)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuǐ shì 生命 shēngmìng 之源 zhīyuán

    - Nước là nguồn gốc của sự sống.

  • volume volume

    - shuǐ yǒu 小鱼儿 xiǎoyúér

    - Trong nước có cá nhỏ.

  • volume volume

    - shuǐ 清澈 qīngchè 能见底 néngjiàndǐ

    - Nước trong có thể thấy đáy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shuǐ 清澈 qīngchè 能见底 néngjiàndǐ

    - Nước trong có thể thấy đáy.

  • volume volume

    - shuǐ yǒu 小鱼儿 xiǎoyúér

    - Trong nước có cá nhỏ.

  • volume volume

    - shuǐ shì 生命 shēngmìng 之源 zhīyuán

    - Nước là nguồn gốc của sự sống.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XE (重水)
    • Bảng mã:U+6C3A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp