shui
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ】

Đọc nhanh: (thuỷ). Ý nghĩa là: bộ thủy. Ví dụ : - ”表示与水相关的意义。 Chữ Hán có bộ thủ "" thường nói về nước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ thủy

汉语部首

Ví dụ:
  • volume volume

    - shui 表示 biǎoshì shuǐ 相关 xiāngguān de 意义 yìyì

    - Chữ Hán có bộ thủ "氵" thường nói về nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • volume volume

    - shui 表示 biǎoshì shuǐ 相关 xiāngguān de 意义 yìyì

    - Chữ Hán có bộ thủ "氵" thường nói về nước.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XE (重水)
    • Bảng mã:U+6C35
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp